Bảng báo giá thép tấm mạ kẽm mới nhất hôm nay tại tphcm - Giá thép tấm mạ kẽm, thép lá mạ kẽm, tôn mạ kẽm, thép mạ kẽm, tôn mạ kẽm dày 1.2 mm, giá tôn mạ kẽm dày 0.8 mm, báo giá thép mạ kẽm nhúng nóng
Bảng báo giá thép tấm mạ kẽm mới nhất vừa được chúng tôi cập nhật trong bài viết dưới đây. Đại Lý Sắt Thép Sata là đơn vị chuyên phân phối các loại sắt thép xây dựng cho toàn khu vực phía Nam với giá cả cạnh tranh và chất lượng đảm bảo. Nếu quý khách mua số lượng lớn
Bảng giá thép tấm mạ kẽm hôm nay vừa cập nhật
Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 20 (1m20) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 25 (1m25) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
Độ dài cây tiêu chuẩn : 6m
Quy cách thép tấm mạ kẽm |
Độ dày |
Trọng lượng |
Trọng lượng |
Đơn giá |
(mm) |
(m) |
(Kg/m) |
(Kg/cây) |
(VNĐ/kg) |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m |
0.7 |
4.60 |
27.60 |
19,950 |
0.8 |
5.40 |
32.40 |
19,950 |
0.9 |
6.10 |
36.60 |
19,950 |
1.0 |
6.90 |
41.40 |
19,950 |
1.1 |
7.65 |
45.90 |
19,950 |
1.2 |
8.40 |
50.40 |
19,950 |
1.4 |
9.60 |
57.60 |
19,950 |
1.8 |
12.20 |
73.20 |
19,950 |
2.0 |
13.40 |
80.40 |
19,950 |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 |
0.6 |
4.60 |
27.60 |
19,950 |
0.7 |
5.50 |
33.00 |
19,950 |
0.8 |
6.40 |
38.40 |
19,950 |
0.9 |
7.40 |
44.40 |
19,950 |
1.0 |
8.30 |
49.80 |
19,950 |
1.1 |
9.20 |
55.20 |
19,950 |
1.2 |
10.00 |
60.00 |
19,950 |
1.4 |
11.50 |
69.00 |
19,950 |
1.8 |
14.70 |
88.20 |
19,950 |
2.0 |
16.50 |
99.00 |
19,950 |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 |
0.6 |
4.80 |
28.80 |
19,950 |
0.7 |
5.70 |
34.20 |
19,950 |
0.8 |
6.70 |
40.20 |
19,950 |
0.9 |
7.65 |
45.90 |
19,950 |
1.0 |
8.60 |
51.60 |
19,950 |
1.1 |
9.55 |
57.30 |
19,950 |
1.2 |
10.50 |
63.00 |
19,950 |
1.4 |
11.90 |
71.40 |
19,950 |
1.8 |
15.30 |
91.80 |
19,950 |
2.0 |
17.20 |
103.20 |
19,950 |
Tổng quan về thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm là là một loại thép tấm được mạ thêm lớp kẽm bảo vệ bên ngoài nhằm chống ăn mòn và oxi hóa. Lớp mạ kẽm này trên thép tấm có nhiều cấp độ phủ khác nhau, phổ biến nhất là G60 có thể chống ăn mòn bổ sung cho G90. Thép tấm mạ kẽm là sản phẩm xuất xứ từ Nhật Bản, Thụy Điển, Trung Quốc và Hàn Quốc.
Với tính năng chống ăn mòn, sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong kiến trúc xây dựng, thiết bị ngành công nghiệp, sản xuất máy giặt, tủ lạnh, máy điều hòa, hệ thống thông gió, máy nước nóng năng lượng mặt trời…
Quy trình sản xuất
Các tấm tôn mạ kẽm (14 gauge through 8 guage) được sản xuất bằng công nghệ ASTM A65 (trước đây là A526). Các nhà thầu xây dựng sử dụng thép tấm trong nhiều ứng dụng, lĩnh vực vì đây là sản phẩm có tính bền bỉ lâu dài theo thời gian.
Đặc điểm của thép tấm mạ kẽm
Nhà sản xuất phủ bên ngoài thép tấm mạ kẽm một lớp kẽm mỏng bằng cách đưa tấm thép qua bể nóng chảy kẽm ở nhiệt độ vào khoảng 500 độ Celcius. Do đó, sản phẩm này có đặc tính chống ăn mòn tuyệt vời. Lớp phủ kẽm bên ngoài có tác dụng tăng độ bền, chịu được lực tác động cơ học từ môi trường và đáp ứng các yêu cầu về thẩm mỹ của nhiều sản phẩm: mái, sưởi ấm, thông gió, vách ngăn…
Thép tấm mạ kẽm khi đưa vào sử dụng trong khu vực có thép tấm mạ kẽm có thể tồn tại trong vòng 50 năm mà không cần bất cứ sự bảo dưỡng nào. Đối với các công trình xây dựng khác trong thành thị, thép ngoài trời có thể sử dụng trong vòng 20 năm.
Tiêu chuẩn của thép tấm mạ kẽm- Thép tấm mạ kẽm phải đảm bảo chất lượng: JIS G3302 SGCC, DX51Z / Q195 / Q215 / Q235, ASTM A653 / CQ, ..
- Đường kính bên trong: khoảng cách 508 / 610mm
- Đường kính bên ngoài: khoảng cách tối đa 1600mm
Ứng dụng của thép tấm mạ kẽm
Với đặc điểm chống oxi hóa, thép tấm mạ kẽm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, từ gia đình đến xây dựng, kiến trúc, ngành công nghiệp container, đóng tàu, sản xuất máy bay…
Đặc biệt, vật liệu này được sử dụng rất nhiều trong kiến trúc sử dụng, kết cấu, làm pano quảng cáo ngoài trời, thiết bị ngành công nghiệp, sản xuất điện lạnh gia đình, hệ thống gió máy nước nóng, máy vi tính, điều hòa, sản xuất ô tô… |
Leave a Comment